Ngữ pháp Tiếng Ba Tư trung đại

Phụ tố

Có nhiều phụ tố được dùng nhiều từ thời kì trung đại nhưng không còn sử dụng trong tiếng Ba Tư hiện đại:[5][6][7]

Ba Tư trung đạiSử dụngTiếng Anhcác ngôn ngữ Ấn-Âu khácVí dụ
A-Tiền tố phủ địnhun-, non-, not-tiếng Hy Lạp a- (ví dụ: atom)

a-spās - 'vô ơn, bạc nghĩa'; a-bim - 'không sợ, can đảm'; a-čār - 'không thể tránh'; a-dād - 'không đúng, không chính xác'

An-Tiền tố phủ định trước nguyên âmun-, non-tiếng Đức ant-an-ērān 'người không phải Ba Tư', an-ast 'không tồn tại'
-ik (hoặc -ig)Có liên quan, có bản chất của, cấu thành, gây ra, tương tự-ic trong 'mechanic'Latin -icus, Hy Lạp –ikos, Slav -iskuPārsīk 'Ba Tư', Āsōrik 'Assur', Pahlavik 'An Tức', Hrōmāyīk/Hrōmīk 'La Mã', Tāzīk 'Ả Rập'

Hậu tố về địa điểm

Ba Tư trung đạinghĩatừ đồng nghĩa ở ngôn ngữ khácVí dụ
-gerdthành phốMithradatgerd - "Thành phố của Mitra", Susangerd - (Thành phố Hoa loa kèn), Darabgerd - "thành phố của Dārayavas", Bahramjerd, Dastgerd, Virugerd, Borugerd
-vīl (hay -bil)vùng đấtArdabil "Thánh địa", KabulZabol
-āpāt (hay -ābād)đông dân, trù phú, thịnh vượngSo sánh với tiếng Phạn आवास (ā-vāsa) - nơi ở Tiếng Ấn-Âu nguyên thủy peh₂- (để bảo vệ, giữ, cầm chân)Ashkābād > Ashgabat "thủ phủ của Ashk"
-stānkhu vựcTiếng Anh stead - 'thị trấn', Tiếng Nga stan - 'khu định cư', tiếng Litva stovėti, tiếng Hy Lạp cổ hístēmi, Latin stāre (vùng đứng vững)Qazaqstan - "vùng đất của người Qazaq, Uzbekistan - "vùng đất của người Uzbek"

So sánh tiếng Trung Ba Tư và tiếng Tân Ba Tư

Có một số khác biệt về ngữ âm giữa tiếng Ba Tư Trung và Ba Tư Mới. Các nguyên âm dài của tiếng Ba Tư Trung không tồn tại trong nhiều phương ngữ ngày nay. Ngoài ra, các cụm phụ âm đầu rất phổ biến trong tiếng Ba Tư Trung (ví dụ: سپاس spās "cảm ơn"). Tuy nhiên, tiếng Ba Tư Mới không cho phép các cụm phụ âm đầu, trong khi các cụm phụ âm cuối là phổ biến (ví dụ: اسب asb "ngựa").

Trung đạidịch nghĩaHiện đạicác ngôn ngữ Ấn-Âu khác
Drōd
𐭣𐭫𐭥𐭣
Chào
(chúc)
Durōd (درود)
Pad-drōd
𐭯𐭥𐭭 𐭣𐭫𐭥𐭣
Tạm biệtBa durōd (به درود), hay bedrūd (بدرود)
Spās
𐭮𐭯𐭠𐭮
Cảm ơnSipās (سپاس)tiếng Kurd Spās,
tiếng Nga Спасибо (Spasibo)
PIE *speḱ-
Pad
𐭯𐭥𐭭
trạng từ phủ địnhBa (به)
Az
𐭬𐭭
Từ (đến từ)Az (از)
Šagr 𐭱𐭢𐭫
Šēr1
Sư tửŠēr (شیر)Lấy từ tiếng Ba Tư cổ *šagra-.
Tiếng Tajik шер šer
tiếng Kurd (شێر) šēr
Šīr1 𐭱𐭩𐭫SữaŠīr (شیر)Từ Tiếng Ba Tư cổ **xšīra-. Tiếng Tajik шир šir
tiếng Kurd (šīr, شیر)
từ PIE *swēyd-
Asēm
𐭠𐭮𐭩𐭬
SắtĀhan (آهن)tiếng Kurd Āsin (آسِن);
Eisen (tiếng Đức)
Iron (tiếng Anh)
ArjatBạcsīm (سیم)Latin argentum (Ag) (Tiếng Pháp argent),
tiếng Armenia arsat,
Tiếng Ireland cổ airget,
PIE h₂erǵn̥t-, an n-stem
Aržtiền giáArj (ارج) 'quý giá'Giống như Arg (Арг) 'giá' (giá trị) trong tiếng Ossetia
ĒvārakBuổi tốiKhông còn sử dụng trong thời hiện đạitiếng Anh Evening, ēvār (ایوار) trong tiếng Kurd và tiếng Lur còn lưu giữ lại
Hāmīn
𐭧𐭠𐭬𐭩𐭭
Mùa hèHāmīn còn lưu giữ lại trong tiếng Baloch

Và Tiếng Bắc Kurd còn giữ lại Hāvīn.

Stārag
𐭮𐭲𐭠𐭫𐭪
Star
𐭮𐭲𐭫
ngôi saoSitāra (ستاره)tiếng Kurd Bắc Stār, Stērk,
Latin stella,
tiếng Anh cổ steorra
tiếng Anh star, tiếng Goth stairno,
tiếng Bắc Âu cổ stjarna
FradomĐầu tiên
Thứ nhất
tiếng Anh First, primary,
Latin primus,
Hy Lạp πρίν,
Phạn prathama
Fradākngày mai, ban maiFardā (فردا)Fra- 'trước', Hy Lạp pro-, Litva pra,...
Murd
𐭬𐭥𐭫𐭣
ChếtMurd (مرد)tiếng Latin morta,
tiếng Anh murd-er - (sát nhân)
tiếng Nga cổ mirtvu,
tiếng Litva mirtis
Rōz
𐭩𐭥𐭬
ngàyRōz (روز)Gốc rōšn 'sáng'.
Tiếng Kurd rōž (رۆژ), có giữ lại phát âm rōč (رُوچ) trong tiếng Baloch,
tiếng Ác Men lois 'ánh sáng',
Latin lux 'ánh sáng'
Sāl
𐭱𐭭𐭲
NămSāl (سال)tiếng Ác Men sārd 'sun',
tiếng Đức Sonne,
tiếng Nga солнце
Mātar
𐭬𐭠𐭲𐭥
MẹMādar (مادر)tiếng Anh mother,
Latin māter,
tiếng Slav giáo hội cổ mater,
tiếng Litva motina
Pidar
𐭯𐭣𐭫
Bố, PhụPidar (پدر)Latin pater (tiếng Ý padre),
Tiếng Đức cổ fater
Brād(ar)
𐭡𐭥𐭠𐭣𐭥
anh/em traiBarādar (برادر)tiếng Slav giáo hội cổ brat(r)u,
Litva brolis,
Latin frāter,
Ai len cổ brathair,
tiếng Đức cổ bruoder
Xwāh(ar)
𐭧𐭥𐭠𐭧
ChịXwāhar (خواهر)Armenian khoyr
Duxtar
𐭣𐭥𐭧𐭲𐭫
Con gáiDuxtar (دختر)tiếng Anh Daughter
Tiếng Goth dauhtar,
tiếng Đức cổ tohter,
tiếng Phổ duckti,
tiếng Ác Men dowstr,
tiếng Litva dukte
Ōhāy
𐭠𐭧𐭠𐭩
ārē (آری)tiếng Hindi हाँ haan

𐭫𐭠
khôngNa (نه)tiếng Anh no,
tiếng Pháp non,
tiếng Đức nein,
tiếng Nga нет,
tiếng Hindi नहीं nehin

1 Vì có rất nhiều nguyên âm từng tồn tại ở thời trung đại đã không còn, rất nhiều từ đồng âm đã được sử dụng ở hiện tại. Ví dụ như, šir và šer, có nghĩa là "sữa" and "sư", tương ứng bây giờ cả hai đều phát âm là šir. Trong trường hợp này, các từ được phát âm từ thời cổ đại đã được giữ lại ở tiếng Kurdtiếng Tajik.[8]

Tiếng Ba Tư trung đại với từ đồng nghĩa ngôn ngữ khác

Có một số từ vay tiếng Ba Tư trong tiếng Anh, nhiều trong số đó có thể được bắt nguồn từ tiếng Ba Tư Trung. Từ điển của Tiếng Ả Rập cổ cũng chứa nhiều từ mượn từ tiếng Ba Tư Trung. Trong những cách mượn như vậy, các phụ âm tiếng Iran nghe có vẻ xa lạ với tiếng Ả Rập, g , č , p và ž , đã được thay thế bằng q / k , j , š , f / b và s / z . Các kết xuất tiếng Ả Rập chính xác của các hậu tố -ik / -ig và -ak / -ag thường được sử dụng để suy ra các khoảng thời gian vay mượn khác nhau..[2] The following is a parallel word list of cognates:[9][10][11]

Ba Tư trung đạinghĩaCác ngôn ngữ tương đồng khácTừ mượn tiếng Ả Rậpnghĩa
Srat[9]đườngTiếng Latin strata,
tiếng Wales srat 'bằng phẳng'
có nguồn gốc Ấn-Âu stere- ('to spread, extend, stretch out')
(tiếng Avesta star-,
Latin sternere,
tiếng Slav giáo hội cổ stira)
Sirāt (صراط)Path
Burg[9]ThápGermanic burg 'thành'Burj (برج)Tower
Tāk[12]:89Arch, vault, windowBorrowed into Anatolian Turkish and Standard Azerbaijani in taqča 'a little window, a niche'Tāq (طاق)Arch
Nav-xudā[2]:93Master of a ship, captainFrom PIE root *nau-;
cognates with Latin navigia
Nāxu𝛿ā (نوخذة)Captain
Nargis[2]:89NarcissusNarjis (نرجس)Narcissus
Gōš[2]:87Hearer, listener, earOf the same root is Aramaic gūšak 'prognosticator, informer'
(From Middle Persian gōšak with -ak as a suffix of nomen agentis)
Jāsūs (جاسوس)Spy
A-sar;[11] A- (negation prefix) + sar (end, beginning)Infinite, endlessA- prefix in Greek; Sanskrit siras, Hittite harsar 'head'Azal (أزل)Infinite
A-pad;[11] a- (prefix of negation) + pad (end)InfinityAbad (أبد)Infinity, forever
Dēn[9]ReligionFrom Avestan daenaDīn (دين)Religion
Bōstān[10] (bō 'aroma, scent' + -stan place-name element)GardenBustān (بستان)Garden
Čirāg[2]:90[9][10]LampSirāj (سراج)Lamp
Tāg[10]Crown, tiaraTāj (تاج)Crown
Pargār[10]CompassFirjār (فرجار)Compass (drawing tool)
Ravāg[11]CurrentRawāj (رواج)Popularity
Ravāk[11] (older form of ravāg; from the root rav (v. raftan) 'to go')CurrentRiwāq (رواق)Place of passage, corridor
Gund[10]Army, troopJund (جند)Army
Šalwār[10]TrousersSirwāl (سروال)Trousers
RōstākVillage, district, provinceRuzdāq (رزداق)Village
Zar-parānSaffronZaʿfarān (زعفران)Saffron
Sādag[2]:91SimpleSa𝛿ij (ساذج)Simple
Banafšag[2]:91VioletBanafsaj (بنفسج)Violet
Pahrist[2]:99List, register, indexFihris (فهرس)List, index
Tašt[12]:156Basin, washtubTašt (طشت)Basin, washtub
Dāyak[12]:142Nurse, midwifeDaya (داية)Midwife
Xandak[2]:101Ditch, trenchXandaq (خندق)Ditch, trench

So sánh tiếng Ba Tư trung đại với hiện đại

trung đạihiện đạicổ đạitên quốc tế
AnāhidNāhidAnāhitāAnahita
ArtaxšērArdaširArtaxšaçaArtaxerxes
MihrMehrMiçaMitra hay Maitreya
RokhsānaRoksāneRoxana
PāpakBābakPabag
Āleksandar, SukandarEskandarAlexander
Pērōz, PērōčPīruzFeroze
MihrdātMehrdādMiθradātaMithridates
BorānBorānBorān
Husraw, XusrawKhosrowChosroes
Zaratu(x)štZartōštZoroaster
ŌhrmazdHormizdA(h)uramazdāAhura Mazda
Wikipedia Middle Persian (thử nghiệm) tại Wikimedia Incubator